공지사항    |     채용정보    |     서로소식    |     포토갤러리    |     보도자료    |     외부소식
알림마당
외부소식

피해자식별지표 등 번역(베트남어)

페이지 정보

profile_image
작성자 seolo
댓글 0건 조회 64회 작성일 24-08-23 16:47

본문

피해자식별지표 등 번역(베트남어)

□ Các chỉ số để nhận biết và bảo vệ nạn nhân 

   (dưới đây là chỉ số nhận biết nạn nhân)

1. Tiêu chuẩn áp dụng chung.

 A. Chỉ số nhận biết nạn nhân là các chỉ số tổng quát được phát triển để hỗ trợ việc phát hiện và điều tra nhanh chóng, chính xác các nạn nhân của nạn buôn người (sau đây gọi là “nạn nhân”). Theo Điều luật 13, Khoản 1, công chức nhà nước,v.v. cần phải tích cực sử dụng bảng kiểm tra về 'hành vi', 'phương thức' và 'mục đích' dưới đây để xác định nạn nhân khi nghi ngờ có người là nạn nhân hoặc khi nhận được khai báo về thiệt hại của nạn buôn người.

 B. Người đứng đầu cơ quan liên quan theo Điều 13, Khoản 1 của Luật có thể bổ sung các mục chỉ số hoặc chỉnh sửa ngôn từ từ góc độ lấy nạn nhân làm trung tâm, có xem xét đến quốc tịch, giới tính, độ tuổi và đặc điểm nghề nghiệp của người bị hại trong nạn buôn người (sau đây gọi là “nạn nhân tiềm năng”).

 C. Theo quy định tại khoản cuối của Điều 2 Khoản 1 Luật, trường hợp trẻ em, thanh thiếu niên hoặc người khuyết tật có thể được coi là nạn nhân ngay cả khi không thuộc các 'phương thức' dưới đây.

 D. Ngay cả khi nạn nhân tiềm năng đã đồng ý trước với các mục 'hành vi', 'phương thức', 'mục đích', điều đó cũng không ảnh hưởng đến việc xác định họ là nạn nhân.


2. Các mục kiểm tra chi tiết chỉ số nhận biết nạn nhân

 A. Các hạng mục thuộc về 'hành vi' của nạn buôn người như sau.


Hạng mục Yếu tố

□ Chủ yếu thông qua mạng lưới liên lạc cá nhân và gia đình, hoặc thông qua quảng cáo tuyển dụng (phương thức truyền thông in ấn, radio, truyền hình, internet, mạng xã hội) để gặp gỡ môi giới và hứa hẹn trả khoản phí (phí môi giới, tiền đặt cọc, vv.). Tuyển dụng

□ Di chuyển từ nơi cư trú cũ đến địa chỉ mới, quốc gia khác, đi cùng với người đã tuyển dụng hoặc cùng người sắp xếp di chuyển tới điểm đến mà không có sự đồng ý trước. Vận chuyển

□ Trước khi đến đích cuối cùng, cần phải lưu trú tại một nơi bị hạn chế đi lại trong một khoảng thời gian nhất định. Che dấu

□ Được chuyển giao cho bên thứ ba bởi người tuyển dụng hoặc người đã sắp xếp di chuyển. Bàn giao

 


첨부파일